Nuvo-10108GC là giải pháp của Neousys dành cho máy tính Edge AI công nghiệp với hiệu suất CPU và GPU cực cao, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng tự hành và tự động hóa nhà máy sử dụng AI. Thiết bị được trang bị vi xử lý Intel® thế hệ 14/13/12 và GPU NVIDIA® RTX™ 40 series hoặc RTX™ 6000 Ada mới nhất, mang lại hiệu suất GPU dấu chấm động đơn lên đến 48 TFLOPS hoặc 91 TFLOPS.
Với vi xử lý Intel® thế hệ 14/13/12, có tối đa 24 nhân, 32 luồng, Nuvo-10108GC cung cấp hiệu suất cao gấp đôi so với nền tảng Intel® thế hệ 10/11 trước đó. Ngoài ra, thiết bị hỗ trợ bộ nhớ ECC, đảm bảo tính toán quan trọng trong các ứng dụng như xe tự hành trong môi trường giao thông đô thị. Nhờ thiết kế tản nhiệt tiên tiến cho cả CPU và GPU, Nuvo-10108GC có thể hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ rộng từ -25°C đến 60°C. Để chống rung lắc liên tục trong các môi trường khắc nghiệt, thiết bị còn tích hợp giá đỡ khóa GPU giúp cố định GPU vào khung máy và công nghệ giảm chấn độc quyền của Neousys nhằm hấp thụ rung động tần số cao.
Bên cạnh đó, Nuvo-10108GC sở hữu nhiều cổng kết nối I/O đa dạng, bao gồm:
-
6x USB3.2 Gen2,
-
3x 2.5GbE/GbE,
-
1x tùy chọn 10GbE.
Về khả năng mở rộng, thiết bị cung cấp:
-
3 khe PCIe để kết nối camera GMSL2/ camera công nghiệp và các thẻ mở rộng khác,
-
2 khe mini PCI Express hỗ trợ CAN bus, COM, WiFi,
-
1 khe M.2 B key hỗ trợ 4G LTE, 5G NR.
Về lưu trữ dữ liệu, Nuvo-10108GC hỗ trợ:
-
1 khe M.2 2280 M dành cho NVMe Gen4x4,
-
2 tùy chọn lưu trữ mặt trước, gồm 1 ổ cứng SSD/HDD 2.5” SATA và 1 khay M.2 2280 NVMe Gen4x4 tùy chọn.
Nhờ tận dụng nền tảng Intel® thế hệ 14/13/12, GPU NVIDIA® RTX™ tiên tiến, cùng thiết kế công nghiệp của Neousys về nguồn điện, tản nhiệt và cơ khí, Nuvo-10108GC trở thành nền tảng Edge AI mạnh mẽ, cung cấp hiệu suất tính toán vượt trội cho các ứng dụng AI hiện đại.
-
Kích thước: 214 mm (Rộng) x 400 mm (Sâu) x 196 mm (Cao) (không có giá đỡ giảm chấn)
-
Cân nặng: 6,2 kg (không bao gồm giá đỡ giảm chấn)
-
Đầu vào DC: Khối đầu cuối cắm được 3 chân + 4 chân cho đầu vào DC 8V đến 48V với điều khiển đánh lửa[2]
-
Bộ xử lý: Hỗ trợ CPU Intel® Core™ thế hệ thứ 14 (ổ cắm LGA1700, TDP 65W/ 35W)
- Intel® Core™ i9-14900/ i9-14900T
- Intel® Core™ i7-14700/ i7-14700T
- Intel® Core™ i5-14500/ i5-14400/ i5-14500T
- Intel® Core™ i3-14100/ i3-14100T
Hỗ trợ CPU Intel® Core™ thế hệ thứ 13
(ổ cắm LGA1700, TDP 65W/ 35W)
- Intel® Core™ i9-13900E/ i9-13900TE
- Intel® Core™ i7-13700E/ i7-13700TE
- Intel® Core™ i5-13500E/ i5-13400E/ i5-13500TE
- Intel® Core™ i3-13100E/ i3-13100TE.
Hỗ trợ CPU Intel® Core™ thế hệ thứ 12 (ổ cắm LGA1700, TDP 35W/ 65W)
- Intel® Core™ i9-12900E/ i9-12900TE
- Intel® Core™ i7-12700E/ i7-12700TE
- Intel® Core™ i5-12500E/ i5-12500TE
- Intel® Core™ i3-12100E/ i3-12100TE
- Intel® Pentium® G7400E/ G7400TE
- Intel® Celeron® G6900E/ G6900TE
-
Bộ vi mạch: Bộ điều khiển nền tảng Intel® R680E
-
Đồ hoạ: Đồ họa tích hợp Intel® UHD 770 (32EU) / 730 (24EU)
-
Thẻ nhớ: Tối đa 128GB ECC/non-ECC DDR5 4800 SDRAM (tối đa 2 mô-đun SODIMM 64GB)[1]
-
Mạng Ethernet: 2x 2.5G Ethernet của I226-IT và 1x Gigabit Ethernet của I219-LM
-
Cổng nối tiếp: 2 cổng RS-232/422/485 có thể lập trình bằng phần mềm (COM1/COM2)
-
Nhiệt độ hoạt động: Với CPU 35W và GPU NVIDIA® 350W: -25°C đến 60°C [3]
-
Nhiệt độ hoạt động:với CPU 65W và GPU NVIDIA® 350W: -25°C ~ 60°C[3][4](có bộ quạt tùy chọn), -25°C ~ 50°C[3][4](không có bộ quạt tùy chọn)
-
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C ~ 85°C
-
EMC: CE/FCC Loại A, theo EN 55032 & EN 55035